Inch là đơn vị xuất hiện ở nhiều lĩnh vực đo lường và đời sống. Một inch là bao nhiêu cm? Quy đổi inch ra các đơn vị đo lường khác ra sao? Hãy cùng theo dõi hướng dẫn trong bài viết sau nhé.
1. Một inch bằng bao nhiêu cm, m, mm?
Inches (Inch) là đơn vị đo chiều dài có mặt chủ yếu trong hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh. Ký hiệu của đơn vị inch là in’’
Bạn có thể quy đổi 1 inch bằng bao nhiêu centimet, bao nhiêu m hay mm bằng các tỷ lệ nhất định. Dưới đây là bảng tổng hợp các tỷ lệ chuyển đổi này:
inch => | m | dm | cm | mm |
1 inch | 0.0254 | 0.254 | 2.54 | 25.4 |
Chúng ta dễ dàng quy đổi một inch bằng bao nhiêu cm, m hay mm qua một tỷ lệ quy đổi nhất định. Dưới đây là bảng tỷ lệ quy đổi inch:
Một số tỷ lệ quy đổi đơn vị inch sang các đơn vị khác
Ví dụ về quy đổi thực tế:
Một thước dây dài 6 inch, quy đổi là bao nhiêu cm?
1 inch = 2.54 cm
Vậy 6 inch = 6 x 2.54 = 15.24 cm
>> Tham khảo: 1 dặm bằng bao nhiêu kilomet
2. Đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm vuông?
Quy đổi inch vuông bằng bao nhiêu cm vuông?
Mình gặp rất nhiều thắc mắc của mọi người rằng: một inch bằng bao nhiêu cm vuông, 1inch bằng bao nhiêu m vuông… Câu trả lời là KHÔNG thể quy đổi nhé các bạn.
Inch – Là đơn vị đo độ dài
cm vuông, m vuông,… – Là đơn vị đo diện tích.
Đây là 2 dạng đo lường hoàn toàn khác nhau. Do đó, chúng ta không thể quy đổi từ inch sang m vuông, cm vuông hay quy đổi ngược lại được. Chúng ta chỉ có thể quy đổi inch vuông sang m vuông và cm vuông mà thôi.
3. Cách quy đổi inch vuông
Bên cạnh đơn vị inch thì việc quy đổi đơn vị inch vuông ( in2 ) sang các đơn vị cm vuông (cm2) cũng được quan tâm.
Bạn có thể dễ dàng quy đổi theo tỷ lệ sau:
in2 => | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1 in2 | 645 x 10-6 | 645 x 10-4 | 6.45 | 645 |
Từ bảng tỷ lệ trên, chúng ta có thể quy đổi dễ dàng:
1 inch vuông bằng bao nhiêu cm vuông: 1 in2 = 6.45 cm2
2 in2 = 12.9 cm2
3 in2 = 19.35 cm2
…
Quy đổi đơn vị inch vuông sang các đơn vị khác
4. Quy đổi inch trong word và đồ họa
4.1. 1 inch bằng bao nhiêu pixel?
Trong đồ họa, in ấn: pixel (điểm ảnh) là đơn vị thường được sử dụng. PPI (pixel per inch) là mật độ điểm ảnh hoặc số chấm trên mỗi inch.
Bởi vậy, mật độ điểm ảnh PPI bằng bao nhiêu thì chúng ta quy đổi được 1 inch bằng bấy nhiêu pixel. 1 inch = (PPI) pixel
Ví dụ: Giả sử bạn sử dụng mật độ điểm ảnh là 96 ppi (pixel per inch), nghĩa là có 96 pixel (điểm ảnh) trong 1 inch. Khi đó 1 inch = 96 pixel.
Nếu dùng mật đổ điểm ảnh PPI là 300 thì 1 inch = 300 pixel.
4.1. 1 inch bằng bao nhiêu cm trong word
Đơn vị inch xuất hiện trong các phiên bản của word. Đặc biệt, ở việc căn lề cho văn bản, kích thước lề thường mặc định với đơn vị Inches. Về bản chất, đơn vị inch ở trong word cũng được quy đổi sang đơn vị cm, mm,… tương tự như tỷ lệ ở trên.
Để thuận tiện nhất, bạn cũng có thể cài đặt đơn vị đo từ inch sang cm.
Trên đây là hướng dẫn quy đổi một inch là bao nhiêu cm, mm,… Hy vọng những hướng dẫn ở trên giúp bạn dễ dàng trong sử dụng và quy đổi đơn vị.
Có thể bạn quan tâm:
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.