Đơn vị CFM viết tắt từ Cubic Feet per Minute (feet khối mỗi phút) để chỉ lưu lượng gió, lưu lượng khí hút hay vận chuyển trong 1 phút. Vậy, đơn vị cfm là gì? Quy đổi nó sang m3/h hay l/s ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Đơn vị CFM là gì?
Đơn vị CFM là viết tắt của Cubic Feet per Minute (feet khối mỗi phút)- Là đơn vị đo lưu lượng khí. Đơn vị CFM giúp xác định lượng không khí- gió được vận chuyển hay trao đổi trong 1 phút (tính theo đơn vị feet khối). CFM = Feet3/phút.
Ta thường gặp đơn vị này ở máy nén khí, máy bơm chân không, quạt trần, động cơ…
Khái niệm về đơn vị CFM
Ví dụ: Ký hiệu trên bơm chân không là 2CFM. CFM là đơn vị gì?
Bơm hút chân không có lưu lượng 2 CFM tức là chỉ lưu lượng hút của bơm 2 CFM. Bơm có khả năng hút 2 feet khối (ft³) không khí trong mỗi phút. Khi sử dụng bơm để hút không khí cho buồng kín 10 ft³ thì cần hút trong 5 phút.
Nhiều người khi đọc thông số bơm rất dễ nhầm lẫn CFM là đơn vị đo áp suất nếu không tìm hiểu rõ về đơn vị này.
Một ví dụ khác: Căn phòng có kích thước 100 ft³ sẽ cần một hệ thống 100 CFM để lưu chuyển toàn bộ không khí mỗi phút.
Bên cạnh CFM để chỉ lưu lượng không khí, bạn có thể sử dụng đơn vị tương tự khác như:
- CMH (Cubic Meter Per Hour) hoặc là m3/giờ.
- CMM (Cubic Meter Per Minute) là m3/phút.
>> Xem thêm: Đơn vị feet là gì?
2. Hướng dẫn quy đổi đơn vị cfm
Quy đổi là yêu cầu cần thiết khi sử dụng bơm ly tâm và bơm chân không (hay bất kỳ các thiết bị nào) có liên quan đến đơn vị CFM.
2.1. Đổi đơn vị CFM sang m3/h
Đơn vị CFM chuyển đổi sang m3/h (1 cfm = ? m3/h) với những tỷ lệ:
CFM x 1,69901082 = m3/h
hay CFM = 1/1,69901082 m3/h = 0,5885777702 m3/h
Từ tỉ lệ này, bạn hoàn toàn có thể dễ dàng đổi cfm sang m3/h.
2.2. Quy đổi CFM sang các đơn vị khác
Để dễ dàng hơn cho việc đổi đơn vị cfm sang l/s, m3/h hay các đơn vị khác, bạn có thể theo dõi bảng dưới đây:
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ LƯU LƯỢNG GIÓ |
|||
from |
Nhân với | to | |
CFM |
1,6990108 |
= |
m3/giờ (m3/h) |
0,0283168 | m3/phút (m3/min) | ||
0,0004719 | m3/giây (m3/s) | ||
0,4719475 | l/s | ||
28,3168470 | l/min | ||
m3/h | 0,5885778 |
= |
CFM |
m3/min | 35,3146662 | ||
m3/s | 2118,8799728 | ||
l/s | 2,1188800 | ||
l/min | 0,0353147 |
Bảng quy đổi đơn vị CFM sang các đơn vị khác
Từ các tỷ lệ trên, bạn có thể quy đổi CFM ra các đơn vị bất kỳ (tùy thuộc vào yêu cầu chính xác để làm tròn kết quả).
https://www.high-endrolex.com/40
Ví dụ:
1 CFM = 1,6990108 m3/h = 0,4719475 l/s
3 CFM = 5,0970325 m3/h = 1,4158424 l/s
3. Đơn vị CFM trong quạt trần
Ở các thiết bị quạt như quạt gió, quạt trần; đơn vị CFM biểu thị lưu lượng gió trong vòng một phút tính theo đơn vị feet khối. Đơn vị cfm cho thấy lượng gió phát ra từ quạt là nhiều hay ít. CFM càng lớn thì lượng gió mang lại càng nhiều.
Đơn vị CFM thể hiện lưu lượng gió của quạt
Ví dụ: Quạt cây gia đình có lưu lượng 3000 CFM tức là mỗi phút quạt có khả năng đẩy 4000 feet khối (Ft3 ) không khí.
Về quy đổi, khi sử dụng với quạt, đơn vị CFM cũng được quy đổi tương tự như hướng dẫn ở mục 2 theo tỷ lệ: CFM x 1.7 = m3/h.
Trên đây là các thông tin tìm hiểu đơn vị CFM là gì? Cách quy đổi đơn vị CFM sang các đơn vị khác. Hy vọng các nội dung bài viết sẽ hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết!
Có thể bạn quan tâm:
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.