Đơn Vị Feet Là Gì? Đổi Đơn Vị Feet Sang Các Đơn Vị Khác

Nhiều người hay thắc mắc đơn vị feet là gì và cách quy đổi sang những đơn vị khác như thế nào. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích về đơn vị này.

1. Đơn vị feet là gì?

Feet (hay foot) là một đơn vị đo độ dài; ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy (‘). Đơn vị Feet ít được sử dụng ở Việt Nam nhưng lại khá phổ biến trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Tùy vào mỗi hệ thống mà chiều dài chúng mô tả sẽ có sự khác biệt. Thông thường vào khoảng từ 1/4 đến 1/3 mét.

Ký hiệu feet: Feet được kí hiệu là ft hoặc dấu phẩy (‘). Ta có thể nhìn thấy chúng trên bảng thông số của tivi hay các văn bản tiếng anh.

Đơn vị feet là gì

Feet là đơn vị đo độ dài, được kí hiệu là ft

2. Nguồn gốc của feet

Vào thời Hy Lạp cổ đại và Đế chế La Mã, nhiều người tin rằng Foot có liên quan đến chiều dài của bàn chân người đàn ông trưởng thành. Ban đầu foot được sử dụng ở hầu hết các nền văn hóa và thường được chia thành 12, 10 hoặc 16 đơn vị thành phần.

Trong quá trình phát triển, các đơn vị đo chiều dài đã được định nghĩa lại và không còn ứng với những tiêu chuẩn gốc nữa.Theo đó, chiều dài 1 feet tương đương với khoảng từ 250mm tới 335 mm và không phải lúc nào 1 feet cũng bằng 12 inches. Sau khi hệ mét xuất hiện, việc sử dụng đơn vị feet cũng bắt đầu giảm dần

Feet được chia làm 2 loại cụ thể là:

  • Đơn vị feet inch: Là đơn vị được sử dụng phổ biến ở Canada, Mỹ, Anh để đo chiều cao của con người. Tuy nhiên ở nước ta, inch chỉ được dùng để thể hiện kích thước của các thiết bị điện tử như màn hình tivi, máy tính, điện thoại,…
  • Đơn vị feet khối: Là đơn vị dùng để m tả thể tích của 1 vật liệu nhất định hoặc dung tích của thùng chứa vật liệu đó.

Nguồn gốc của đơn vị foot

Người ta suy đoán rằng, foot một đơn vị đo của người Hy Lạp cổ đại

>> Xem thêm: Một inch là bao nhiêu cm?

3. Quy đổi đơn vị feet

Để đáp ứng nhu cầu giao thương giữa các quốc gia trên thế giới thì việc quy đổi đơn vị feet sang các đơn vị đo lường khác là hết sức cần thiết. Bạn có thể nhanh chóng đổi đơn vị feet sang mm, cm,m như sau:

1 feet (foot) = 0.3048 m

1 feet (foot) = 30,48 cm

1 feet (foot) = 304,8 mm

1 feet (foot) = 0.0003048000 km

1 feet (foot) = 12 inch

Những quy đổi của đơn vị feet

Những quy đổi chính của đơn vị feet

Để quy đổi đơn vị feet sang các đơn vị khác ta áp dụng nhanh các công thức:

  • Đổi đơn vị feet sang mm: số feet cần quy đổi x 304,8 = …. mm
  • Đổi đơn vị feet sang cm: số feet cần quy đổi x 30,48 = … cm
  • Đổi đơn vị feet sang m: số feet cần quy đổi x 0,3048= …m
  • Đổi đơn vị feet sang km: số feet cần quy đổi x 0.0003048000 = …km
  • Đổi đơn vị feet sang inch: số feet cần quy đổi x 12 = … inch

Ví dụ:

1 feet (foot) = 0.3048 m

2 feet (foot) = 2 x  0.3048 = 0,6096 m

3 feet (foot) = 3 x  0.3048 = 0,9144

 

Như vậy bài viết trên đây đã giúp bạn biết được đơn vị feet là gì và cách quy đổi đơn từ feet sang những đơn vị khác. Hy vọng với những kiến thức bổ ích này bạn có thể ứng dụng để tính toán một cách nhanh chóng và chính xác hơn.

Có thể bạn quan tâm:

BÌNH LUẬN FACEBOOK

Trả lời

0904 643 816