1 Vạn Là Bao Nhiêu? Hướng Dẫn Quy Đổi Thông Dụng

Trong đời sống, chắc hẳn không ít lần bạn bắt gặp số lượng 1 vạn người, hay 1 vạn tiền. Bạn thắc mắc 1 vạn là bao nhiêu không? Cùng tìm hiểu thông tin dưới đây nhé.

1. 1 vạn là bao nhiêu?

Vạn (万) là một từ chữ Hán nhắc đến số đếm. Vạn được sử dụng để cho số tự nhiên 10.000. Ngoài được sử dụng trong toán học, vạn còn được sử dụng nhiều trong lĩnh vực văn học, lịch sử, chính trị, kinh tế và đời sống. 

1 vạn = 10 nghìn = 10.000 (Một vạn bằng mười ngàn).

Giá trị trên được sử dụng cho tất cả các giá trị 1 vạn trong đo lường, đời sống. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về những quy đổi thường gặp của đơn vị “vạn”.

Một vạn là bao nhiêu

Một vạn tương đương 10.000; có 4 chữ số 0

2. Những quy đổi thông dụng của “1 vạn”

2.1. 1 vạn bằng bao nhiêu nghìn?

Chúng ta dễ dàng quy đổi từ vạn sang nghìn bằng tỷ lệ sau:

1 vạn = 10 nghìn = 10.000 ( 1 vạn bằng mười nghìn)

10 vạn = 100 nghìn = 100.000 (10 vạn bằng một trăm nghìn)

100 vạn = 1000 nghìn = 1.000.000 (100 vạn bằng một triệu)

1 vạn là bao nhiêu số 0: 1 vạn có 4 số 0

2.2. 1 vạn quân là bao nhiêu người?

Nếu là fan của các phim kiếm hiệp Trung Quốc hay là người hay đọc lịch sử- thì bạn chắc hẳn đã nghe qua  “1 vạn quân”.

Tương tự như số đếm, 1 vạn quân tương đương với 10.000 người. 

Một vạn quân tương đương 10000 người

Một vạn quân tương đương 10.000 người

Như vậy, bạn dễ dàng tính được các con số khác như 2 vạn quân, 3 vạn quân,… 

 2 vạn quân = 20.000 người

3 vạn quân = 30.000 người

10 vạn quân = 100.000 người

>> Xem thêm: 1 dặm bằng bao nhiêu km?

2.3. 1 vạn gạch là bao nhiêu viên

Bạn muốn quy đổi hay tính toán lượng gạch cần dùng mà đang không biết 1 vạn gạch là bao nhiêu viên? 

Câu trả lời là 1 vạn gạch xây là 10.000 viên.

Một vạn viên gạch là 10000 viên

Một vạn viên gạch là 10.000 viên

2.4. 1 vạn bằng bao nhiêu km?

Một vạn được sử dụng để đo lường khoảng cách chẳng hạn: 1 vạn cây số ( 1 vạn km).

Quy đổi như sau: 1 vạn cây số = 10.000 cây số = 10.000 km.

2.5. 1 vạn năm là bao nhiêu năm

Chúng ta có thể dễ quy đổi: 1 vạn năm = 10.000 năm

2 vạn năm = 20.000 năm

3 vạn năm = 30.000 năm

2.6. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Tệ là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc. Để quy đổi tỷ giá từ tiền Trung Quốc sang tiền Việt ta áp dụng công thức sau:

Số tiền Trung Quốc cần đổi * tỷ giá nhân dân tệ = Giá trị tiền Việt Nam tương ứng

Như vậy, muốn đổi 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt chúng ta phải biết tỷ giá hiện tại bao nhiêu (1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam). 

Theo tỷ giá mới nhất ngày 19/9/2022, được cập nhật bởi Ngân hàng Nhà nước thì: 1 tệ (1 CNY)  = 3387,79 VND

Do đó: 1 vạn tệ = 10.000 tệ = 10.000 * 3387,79 = 3387 790 000 VNĐ.

Giá sử, bạn mua một hệ thống bơm hút chân không vòng dầu với giá là 1 vạn tệ, tức là bạn phải chi trả 3387 790 000 VNĐ (tính theo tỷ giá 19/9/2022).

Quy đổi tiền tệ sang tiền việt

 

Trên đây là những hướng dẫn quy đổi 1 vạn là bao nhiêu. Hy vọng bài viết hữu ích cho bạn để quy đổi các giá trị thực tế.

Có thể  bạn quan tâm:

BÌNH LUẬN FACEBOOK

Trả lời

0904 643 816