Hải lý là đơn vị đo lường khoảng cách trên biển và không sử dụng thông dụng như các đơn vị khác như m, km,… Do đó, không phải ai cũng biết một hải lý bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m hay bao nhiêu cây số. Cùng công ty HCTECH tìm hiểu cách quy đổi nhanh chóng qua bài viết sau.
1. Khái niệm “hải lý”
Hải lý (hay dặm biển) là đơn vị dùng để đo chiều dài hàng hải; là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo.
Ký hiệu: NM hoặc nmi
Bạn có quan tâm 1 hải lý bằng bao nhiêu km không?
Ứng dụng:
– Hải lý được sử dụng phổ biến nhất trong ngành vận chuyển bằng đường hàng không, đo lường hàng hải hoặc các lĩnh vực liên quan đến độ và phút của vĩ độ.
– Hải lý cũng được sử dụng quy định về giới hạn của vùng biển trong luật pháp quốc tế và điều ước.
2. Quy đổi đơn vị hải lý
2.1. Một hải lý bằng bao nhiêu m
Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).
Từ đó một hải lý bằng bao nhiêu m; chúng ta có thể dễ dàng quy đổi bất kỳ khoảng cách hải lý nào:
(Số hải lý cần quy đổi) x 1852 = ….(m)
Ví dụ:
1 hải lý = 1852 m
2 hải lý = 2 x 1852 = 3704 m
3 hải lý = 3 x 1852 = 5556 m
10 hải lý = 10 x 1852 = 18520 m
2.2. Một hải lý bằng bao nhiêu km
Như quy ước Quốc tế, 1 hải lý bằng 1852m tức là: 1 hải lý bằng 1,852 km
Quy đổi hải lý sang km
Ta cũng dễ dàng tính toán với bất kỳ khoảng cách hải lý sang đơn vị kilomet. Ví dụ:
1 hải lý bằng bao nhiêu km? 1 hải lý = 1,852 km
2 hải lý = 3,704 km
3 hải lý = 5,556 km
4 hải lý = 7,480 km
10 hải lý = 18,52 km
>> Xem thêm: 1 ha bằng bao nhiêu m2
2.3. 1 hải lý là bao nhiêu cây số
Một kilomet tương đương với 1 cây số. Do đó, tỷ lệ quy đổi 1 hải lý sang cây số sẽ tương đương với tỷ lệ quy đổi hải lý sang km.
1 hải lý = 1,852 cây số
Tham khảo và đưa ra kết quả nhanh chóng với bảng quy đổi của hải lý:
https://www.high-endrolex.com/37
Hải lý | Đổi ra km | m | cây số |
1 | 1,852 | 1852 | 1,852 |
2 | 3,704 | 3 704 | 3,704 |
3 | 5,556 | 5 556 | 5,556 |
4 | 7,480 | 7 480 | 7,480 |
5 | 9,26 | 9 260 | 9,26 |
6 | 11,112 | 11 112 | 11,112 |
7 | 12,964 | 12 964 | 12,964 |
8 | 14,816 | 14 816 | 14,816 |
9 | 16,668 | 16 668 | 16,668 |
10 | 18,52 | 18 520 | 18,52 |
n | n x 1,852 | n x 1852 | n x 1,852 |
Trên đây là hướng dẫn đổi một hải lý bằng bao nhiêu km, một hải lý bằng bao nhiêu mét, cây số. Hy vọng bài viết giúp bạn quy đổi và tính toán nhanh chóng – chính xác nhất.
Có thể bạn quan tâm:
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.